Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
M150U | M150 PU, xoay | 150 | 40 | 51 | 194 | PU xanh cốt gang | Bi vòng | 12 | 116.5×105 | 90×78 | 11×15 | 200 | |
M150UC | M150 PU, cố định | 150 | 40 | 51 | 194 | PU xanh cốt gang | Bi vòng | 12 | 116.5×105 | 90×78 | 11×15 | 200 | |
M150UT | M150 PU, khóa đơn | 150 | 40 | 51 | 194 | PU xanh cốt gang | Bi vòng | 12 | 116.5×105 | 90×78 | 11×15 | 200 |
Bánh xe kéo M150 PU cốt gang
Là mẫu bánh xe mới của Phong Thạnh. Càng hàn mạ Niken (Ni) để chống rỉ sét tốt hơn do khí hậu nóng ẩm của Việt Nam. Nhờ sử dụng bánh xe PU cốt thép, bánh xe có dáng thanh mảnh do vậy hứa hẹn khả năng lăn và đổi hướng nhẹ nhàng.
Mã sản phẩm: M150 GU
366.000 ₫ – 493.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 5,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Khung càng thép bầu và dày. Chỉ hàn chân càng mặt bên ngoài. |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe