Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
M200 | M200 Cao su, xoay | 200 | 40 | 51 | 242 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 12 | 116.5×105 | 90×78 | 11×15 | 150 | |
M200C | M200 Cao su, cố định | 200 | 40 | 51 | 242 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 12 | 116.5×105 | 90×78 | 11×15 | 150 | |
M200T | M200 Cao su, khóa đơn | 200 | 40 | 51 | 242 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 12 | 116.5×105 | 90×78 | 11×15 | 150 |
Bánh xe kéo M200 Cao su cốt thép
Là mẫu bánh xe mới của Phong Thạnh. Càng hàn mạ kẽm (Zn) để chống rỉ sét tốt hơn do khí hậu nóng ẩm của Việt Nam. Sử dụng bánh xe Cao su cốt thép có dáng thanh mảnh do vậy hứa hẹn khả năng lăn và đổi hướng nhẹ nhàng.
Mã sản phẩm: M200 (S)
228.000 ₫ – 344.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 5,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Khung càng thép bầu và dày. Chỉ hàn chân càng mặt bên ngoài. |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe