Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
K130U | K130 PU cốt thép, xoay | 130 | 48 | 59 | 165 | PU đỏ cốt thép | Bi vòng | 15 | 117×104 | 85.5×76.5 | 13×16 | 250 | |
K130UC | K130 PU cốt thép, cố định | 130 | 48 | 59 | 165 | PU đỏ cốt thép | Bi vòng | 15 | 117×104 | 85.5×76.5 | 13×16 | 250 | |
K130UT | K130 PU cốt thép, khóa đơn | 130 | 48 | 59 | 165 | PU đỏ cốt thép | Bi vòng | 15 | 117×104 | 85.5×76.5 | 13×16 | 250 |
Bánh xe thép Gia Cường K130 PU đỏ cốt gang
Càng K bằng thép dày tới 5.5 mm, rất chắc chắn và được mạ kẽm (Zn) để tăng khả năng chống rỉ cho càng. Bánh xe lốp PU dày 50mm cốt thép khá tốt, tuy nhiên cần tuân thủ đúng tải trọng và tốc độ để tránh sự cố và nâng cao tuổi thọ của bánh xe.
Mã sản phẩm: K130 PU
234.000 ₫ – 321.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 5,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Ốp che bi bằng nhựa. Vú mỡ cho cổ xoay của bánh xe |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe