Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
K150A | K150 PA đen, xoay | 150 | 48 | 55 | 190 | PA đen | Bi vòng | 17 | 117×104 | 85.5×76.5 | 13×16 | 250 | |
K150AC | K150 PA đen, cố định | 150 | 48 | 55 | 190 | PA đen | Bi vòng | 17 | 117×104 | 85.5×76.5 | 13×16 | 250 | |
K150AT | K150 PA đen, khóa đơn | 150 | 48 | 55 | 190 | PA đen | Bi vòng | 17 | 117×104 | 85.5×76.5 | 13×16 | 250 |
Bánh xe thép Gia Cường K150 PA đen
Càng K bằng thép dày tới 5.5 mm, rất chắc chắn và được mạ kẽm (Zn) để tăng khả năng chống rỉ cho càng. Bánh xe bằng nhựa PA đặc màu đen rất cứng. Do vậy nên sử dụng bánh xe ở những nơi bằng phẳng hoặc đất mềm để tránh ồn và bảo vệ mặt sàn.
Mã sản phẩm: K150 PA
167.000 ₫ – 250.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 5,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Vú mỡ cho cổ xoay của bánh xe |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe