Mã sản phẩm | Đặc điểm | Tay đẩy | Mặt để hàng | Cao gầm | Chất liệu | Mã bánh xe | [ Ø ] | Bảo hành | Khối lượng | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | kg | kg | |||||
GB300 | Tay đẩy gấp gọn | 860 | 600×900 | 162 | Sàn nhựa PP đen | Cao su dẻo | 125 | 14.5 | 300 |
Xe đẩy hàng gấp gọn sàn nhựa Globe GB300
Xe đẩy sàn nhựa của GLOBE được ra mắt năm 2022. Sang 2023 xe được cải tiến thêm bọc nhựa che tay gấp: vừa tăng tính thẩm mỹ vừa tăng độ an toàn cho xe. Bánh xe là lốp Cao su mềm: đi êm, không ồn và lâu bị lão hóa so với các dòng xe đẩy lắp bánh xe nhựa PU. Cổ xoay của bánh xe lớn nên sẽ giúp thao tác xoay, đổi hướng rất dễ dàng.
1.442.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | 15 kg |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Loại xe đẩy | |
Đặc điểm riêng |
Bánh xe lốp cao su dẻo vừa dai lại có độ đàn hồi cao. Xe đi êm nhẹ, ít tiếng động. Phù hợp dùng cho nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, văn phòng, vv… |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe