☆ Bánh xe đẩy hàng
Bánh xe đôi SUPO 40 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
40 | 62 | 120 |
Bánh xe đôi SUPO 50 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
50 | 72 | 150 |
Bánh xe đôi SUPO 65 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
63 | 85 | 175 |
Bánh xe Feida 75 Nylon lùn tải nặng
Có hàng
| | |
75 | 107 | 175 |
Dạng bánh xe lùn chuyên dụng cho tải nặng. Khung thép dày 3,0 mm, mặt đế dày tới 5,0 mm. Kiểu càng xoay nặng tới 1,3 kg (nặng hơn 45% so với hàng khung sơn đen tương tự đang bán trên thị trường). Thích hợp nhất để chở giá máy móc nặng. Tại Việt Nam, bánh xe này thường được sử dụng cho các lò nướng tuy nhiên dùng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ sản phẩm.
Bánh xe đẩy 75 Mỹ đen chịu lực
Có hàng
| | |
75 | 102 | 150 |
Bánh xe Gang đúc Globe 75, cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 109 | 100 |
Bánh xe đôi SUPO 75 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
75 | 99 | 200 |
Bánh xe Gang đúc Globe 100, mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 130 | 110 |
Bánh xe Gang đúc Globe 100, cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 132 | 110 |
Bánh xe Gang đúc Globe 125, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
125 | 154 | 120 |
Bánh xe Gang đúc Globe 125, cọc vít
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
125 | 156 | 120 |
Bánh xe Y tế SUPO 125 cao su mềm
Có hàng
| | |
125 | 162 | 110 |
Bánh xe chịu nhiệt Globe 75, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
75 | 107 | 90 |
Bánh xe Y tế SUPO 125 bánh PU kép
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
125 | 149 | 115 |
Bánh xe chịu nhiệt SUPO 100, mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 130 | 100 |
Bánh xe khung nhựa SUPO 100 cao su mềm, mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 130 | 110 |
Bánh xe khung nhựa SUPO 125 cao su mềm, mặt đế
Có hàng
| | |
125 | 155 | 120 |
Bánh xe chân tăng chỉnh đế cao su Feida 50, cọc lỗ
Có hàng
| | |
50 | 82 | 250 |
Bánh xe SUPO 150 chịu nhiệt, mặt đế
Có hàng
| | |
150 | 191 | 150 |
Bánh xe chân tăng chỉnh chiều cao SUPO 50, cọc lỗ
Có hàng
| | |
50 | 82 | 250 |