☆ Bánh xe đẩy hàng
Bánh xe Feida 75 Y tế Cao su kép, Cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 86 | 50 |
Bánh xe SUPO 100×32 PU, mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 130 | 120 |
Bánh xe đẩy Gia Cường 100×32 PU đỏ, mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 127 | 70 |
Bánh xe đẩy Globe 75 PU xám, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 107 | 80 |
Bánh xe SUPO 75 cao su mỏng, cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 104 | 42 |
Bánh xe đẩy 75 PA trắng Globe, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 107 | 100 |
Bánh xe đẩy 75 PA trắng Globe, cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 109 | 100 |
Bánh xe đẩy R100 Cao su cốt thép
Có hàng
| | |
100 | 131 | 60 |
Bánh xe SUPO 75 cao su mềm, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 106 | 80 |
Bánh xe đẩy 100 PA trắng Globe, mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 130 | 110 |
Bánh xe Gang đúc Globe 75, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 107 | 100 |
Bánh xe đẩy 100 PA trắng Globe, cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 132 | 110 |
Bánh xe SUPO 75 cao su mềm, cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 108.5 | 80 |
Bánh xe đẩy Globe 75 PU xám, cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 109 | 80 |
Bánh xe đẩy Gia Cường 80 PU đỏ cốt thép
Có hàng
| | |
80 | 107 | 75 |
Bánh xe Feida 75 Nylon lùn tải nặng
Có hàng
| | |
75 | 107 | 175 |
Dạng bánh xe lùn chuyên dụng cho tải nặng. Khung thép dày 3,0 mm, mặt đế dày tới 5,0 mm. Kiểu càng xoay nặng tới 1,3 kg (nặng hơn 45% so với hàng khung sơn đen tương tự đang bán trên thị trường). Thích hợp nhất để chở giá máy móc nặng. Tại Việt Nam, bánh xe này thường được sử dụng cho các lò nướng tuy nhiên dùng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ sản phẩm.
Bánh xe đẩy 75 Mỹ đen chịu lực
Có hàng
| | |
75 | 102 | 150 |
Bánh xe Cao su dẫn điện Globe 75, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 107 | 80 |
Bánh xe đẩy Gia Cường 100×32 PU đỏ, cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 122 | 70 |
Bánh xe Feida 100 Y tế Cao su kép, Cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 138 | 80 |