Bánh xe thay thế Globe 100 PA trắng
Có hàng
| | |
100 | 32 | 110 |
Bánh xe mâm thép 250-4 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
205 | 57 | 150 |
Bánh xe cốt gang 6×2 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
143 | 44 | 150 |
Bánh xe thay thế Globe 125 PA trắng
Có hàng
| | |
125 | 32 | 110 |
Bánh xe không càng B5 Cao su cốt gang
Có hàng
| | |
125~130 | 41 | 125 |
Bánh xe đôi SUPO 40 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
40 | 62 | 120 |
Bánh xe đẩy 75 PA trắng Globe, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 107 | 100 |
Bánh xe đẩy 75 PA trắng Globe, cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 109 | 100 |
Bánh xe không càng B6 Cao su cốt gang
Có hàng
| | |
150 | 40 | 150 |
Bánh xe đôi SUPO 50 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
50 | 72 | 150 |
Bánh xe đẩy 100 PA trắng Globe, mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 130 | 110 |
Bánh xe đẩy 100 PA trắng Globe, cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 132 | 110 |
Bánh xe đôi SUPO 65 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
63 | 85 | 175 |
Bánh xe Feida 75 Nylon lùn tải nặng
Có hàng
| | |
75 | 107 | 175 |
Dạng bánh xe lùn chuyên dụng cho tải nặng. Khung thép dày 3,0 mm, mặt đế dày tới 5,0 mm. Kiểu càng xoay nặng tới 1,3 kg (nặng hơn 45% so với hàng khung sơn đen tương tự đang bán trên thị trường). Thích hợp nhất để chở giá máy móc nặng. Tại Việt Nam, bánh xe này thường được sử dụng cho các lò nướng tuy nhiên dùng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ sản phẩm.
Bánh xe đẩy 75 Mỹ đen chịu lực
Có hàng
| | |
75 | 102 | 150 |
Bánh xe đẩy 125 PA trắng Globe, mặt đế
Có hàng
| | |
125 | 154 | 120 |
Bánh xe đẩy 125 PA trắng Globe, cọc vít
Có hàng
| | |
125 | 156 | 120 |
Bánh xe mâm thép 350-4 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
260 | 75 | 150 |
Bánh xe đôi SUPO 75 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
75 | 99 | 200 |
Bánh xe cốt gang 8×2 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
190 | 46 | 200 |