Hiển thị 1–20 của 50 kết quả

Bánh xe đôi SG 40, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
40 54 10
7.500 
Bánh xe chân ghế cỡ nhỏ Ø40 của Sài Gòn. Thuộc dòng bánh xe nhỏ giá rẻ do vậy bánh xe chỉ đáp ứng cho tải trọng nhẹ và chở nhẹ nhàng.

Bánh xe đôi SG 40, cọc vít

Có hàng

­ ­ ­
40 52 10
7.500 
Bánh xe chân ghế cỡ nhỏ Ø40 của Sài Gòn. Thuộc dòng bánh xe nhỏ giá rẻ do vậy bánh xe chỉ đáp ứng cho tải trọng nhẹ và chở nhẹ nhàng.

Bánh xe đôi SG 50, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
50 63 12.5
8.500 
Bánh xe chân ghế cỡ nhỏ Ø50 của Sài Gòn. Thuộc dòng bánh xe nhỏ giá rẻ do vậy bánh xe chỉ đáp ứng cho tải trọng nhẹ và chở nhẹ nhàng.

Bánh xe đôi SG 50, cọc vít

Có hàng

­ ­ ­
50 61 12.5
8.000 
Bánh xe chân ghế cỡ nhỏ Ø50 của Sài Gòn. Thuộc dòng bánh xe nhỏ giá rẻ do vậy bánh xe chỉ đáp ứng cho tải trọng nhẹ và chở nhẹ nhàng.

Bánh xe đôi Feida 40, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
40 53 18
8.000 
Bánh xe chân ghế cỡ nhỏ Ø40, nhập khẩu Trung Quốc từ nhãn hiệu Feida. Thuộc dòng bánh xe nhỏ giá rẻ do vậy bánh xe chỉ đáp ứng cho tải trọng nhẹ và chở nhẹ nhàng. Về tổng thể chất lượng, ngoại hình và tải trọng nhỉnh hơn hàng gia công của Sài Gòn.

Bánh xe giá rẻ 50 PP, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
50 65 20
9.000 11.000 
Tải trọng thấp, một bộ 4 bánh xe chỉ có thể chịu được khoảng 60 kg. Càng thép mỏng, lớp mạ kẽm (Zn) không bền. Cổ xoay chỉ có một tầng bi, do đó khi tải lớn hoặc va vấp dễ bị cong càng và rơi bi. Bù lại giá thành của hàng Trung Quốc rất rẻ và cạnh tranh.

Bánh xe đôi Feida 50, cọc U

Có hàng

­ ­ ­
50 62 22.5
10.000 
Bánh xe chân ghế cỡ nhỏ Ø50, nhập khẩu Trung Quốc từ nhãn hiệu Feida. Thuộc dòng bánh xe nhỏ giá rẻ do vậy bánh xe chỉ đáp ứng cho tải trọng nhẹ và chở nhẹ nhàng. Về tổng thể chất lượng, ngoại hình và tải trọng nhỉnh hơn hàng gia công của Sài Gòn.

Bánh xe giá rẻ 50 Cao su đặc, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
50 65 20
11.000 13.500 
Tải trọng thấp, một bộ 4 bánh xe chịu được khoảng 60 - 80 kg. Càng thép mỏng, lớp mạ kẽm (Zn) không bền. Cổ xoay chỉ có một tầng bi, do đó khi tải lớn hoặc va vấp dễ bị cong càng và rơi bi. Bù lại giá thành của hàng Trung Quốc rất rẻ và cạnh tranh.

Bánh xe giá rẻ 40 PP, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
40 51 12
11.000 14.000 
Tải trọng thấp, một bộ 4 bánh xe chỉ có thể chịu được khoảng 40 kg. Càng thép mỏng, lớp mạ kẽm (Zn) không bền. Cổ xoay chỉ có một tầng bi, do đó khi tải lớn hoặc va vấp dễ bị cong càng và rơi bi. Bù lại giá thành của hàng Trung Quốc rất rẻ và cạnh tranh.

Bánh xe giá rẻ 40 Cao su đặc, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
40 51 12
12.000 15.000 
Tải trọng thấp, một bộ 4 bánh xe chỉ có thể chịu được khoảng 40 kg. Càng thép mỏng, lớp mạ kẽm (Zn) không bền. Cổ xoay chỉ có một tầng bi, do đó khi tải lớn hoặc va vấp dễ bị cong càng và rơi bi. Bù lại giá thành của hàng Trung Quốc rất rẻ và cạnh tranh.

Bánh xe SUPO 38 cao su bi, cọc vít

Có hàng

­ ­ ­
38 52 20
28.000 32.000 
Bánh xe có thiết kế thon gọn mà vẫn sang trọng. Càng thép mạ Chrome chống xước và rỉ sét rất tốt. Bánh xe cao su mỏng và mềm lại có lắp 1 bi vòng nên chuyển động nhẹ và đỡ tốn sức. Chân phanh nhẹ và rất dễ dử dụng.

Bánh xe đẩy 75 Mỹ đen chịu lực

Có hàng

­ ­ ­
75 102 150
110.000 138.000 
Càng sơn đen, kiểu lùn chuyên dụng cho tải nặng. Thích hợp nhất để chở giá máy móc nặng. Tại Việt Nam, bánh xe này thường được sử dụng cho các lò nướng tuy nhiên dùng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ sản phẩm.

Bánh xe GLOBE 50 PA đen chịu lực

Có hàng

­ ­ ­
50 78 250
110.000 131.000 
Series bánh xe mới năm 2022 của GLOBE. Bánh xe chỉ có đường kính 50mm, cao 78mm nhưng tải trọng đạt tới 250kg/ 01 cái bánh xe.  Điều này là nhờ Khung càng thép dày, chắc chắn với kiểu dáng công nghiệp. Bên ngoài khung được sơn tĩnh điện màu đen tiệp màu bánh xe là PA gia cường nguyên khối. Bản mã cũng rất dày và rộng.

Bánh xe đẩy 3P 150 Cao su gang

Có hàng

­ ­ ­
143 178 115
127.000 172.000 
Càng thép dày 4mm, cải tiến giập gân chịu lực, chất thép chất hơn hẳn loại càng B & PL. Sử dụng bánh xe MK kèm thêm ốp che chắn bụi và chống cuốn sợi. Chuyên dùng cho nhu cầu bình dân nên bánh xe có giá thành rất cạnh tranh.

Bánh xe đẩy giá rẻ PH150 nhựa PU đỏ

Có hàng

­ ­ ­
147 185 125
143.000 191.000 
Là loại bánh xe PU cốt nhựa PP với chất lượng trung bình. Sử dụng tốt cho nhu cầu không yêu cầu tải trọng quá cao nhưng phải chịu được dầu, mỡ. Bánh xe PU có ốp che 2 bên để ngăn bụi, nước và sợi vải.

Bánh xe đẩy chịu tải trọng Globe 100 PA tím

Có hàng

­ ­ ­
100 145 250
167.000 303.000 
Lốp là loại nhựa PA màu tím gia cường thêm khả năng chịu mòn. Ở điều kiện lý tưởng 1 bộ bánh xe cỡ Ø100 có thể chịu tốt tải trọng tới 1.000 kg.

Bánh xe đẩy PH150 Cao su gang

Có hàng

­ ­ ­
143 178 125
164.000 208.000 
Càng thép dày 4mm, cải tiến giập gân chịu lực, chất thép chất hơn hẳn loại càng B & PL mà giá thành lại cạnh tranh. Sử dụng bánh xe Phong Thạnh (mác Rìu) và vòng bi cũ nhưng là loại tốt, đã lựa kỹ nên đảm bảo chất lượng và độ bền.

Bánh xe đẩy L100 PU cốt thép

Có hàng

­ ­ ­
100 139 125
175.000 266.000 
Chất lượng của bánh xe L nếu so với hàng Nhật Bản đạt mức 8/10 nhưng giá thành chỉ bằng 5 - 6/10. Qua thực tế sử dụng bánh xe L nếu sử dụng đúng tải trọng và sử dụng 8 - 10h mỗi ngày thì tuổi thọ của bánh xe vào khoảng 2 - 4 năm.

Bánh xe Cao su cốt thép Globe 100, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
100 140 100
172.000 260.000 
Kiểu dáng mới: hiện đại và sang trọng. Bánh xe cao su có chất lượng cao nên có thể ứng dụng trong nhiều ngành, nhiều lĩnh vực. Ngoài ra bánh xe có thêm ốp che nhỏ bằng nhựa để chống lọt nước và bụi vào ổ bi của bánh xe.

Bánh xe đẩy chịu lực Globe 100 PU đen

Có hàng

­ ­ ­
100 145 250
178.000 314.000 
Càng thép dày tới 6.0 mm. Tải trọng rất tốt - ở đường kính nhỏ nhất là 100mm: 1 bộ 4 bánh xe đã có thể tải được 1 tấn hàng. Chất liệu nhựa PU cốt nhựa PP cứng chịu lực nên có độ đàn hồi giảm tiếng động khi di chuyển.