☆ Bánh xe đẩy hàng
Bánh xe đẩy Cao su đặc 50 Phong Thạnh, cọc vít
Có hàng
| | |
50 | 69 | 40 |
Bánh xe đẩy Cao su đặc 75 Phong Thạnh, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 97 | 50 |
Bánh xe Cao su mỏng Gia Cường 100, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
100 | 122 | 40 |
Bánh xe đẩy nhỏ Gia Cường 65 Cao su đặc, cọc vít
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
65 | 83 | 50 |
Bánh xe đẩy Cao su đặc 65 Phong Thạnh, cọc vít
Có hàng
| | |
65 | 88 | 50 |
Bánh xe đẩy Pacific 75 TPU, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 99 | 40 |
Bánh xe đẩy Pacific 75 TPU, cọc lỗ
Hết hàng
| | |
75 | 99 | 40 |
Bánh xe đẩy Cao su đặc 75 Phong Thạnh, cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 100 | 50 |
Bánh xe đẩy Cao su đặc 100×28 Phong Thạnh, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
100 | 122 | 50 |
Bánh xe đẩy nhỏ Gia Cường 75 Cao su đặc, cọc vít
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
75 | 93 | 50 |
Bánh xe đẩy Pacific 100 PU, mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 124 | 40 |
Bánh xe đẩy Pacific 100 PU, cọc lỗ
Hết hàng
| | |
100 | 124 | 40 |
Bánh xe Cao su mỏng Gia Cường 100, cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 122 | 40 |
Bánh xe đẩy Cao su đặc 100×28 Phong Thạnh, cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 126 | 50 |
Bánh xe Feida 75 Y tế Cao su kép, Cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 86 | 50 |
Bánh xe đôi SUPO 40 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
40 | 62 | 120 |
Bánh xe đôi SUPO 50 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
50 | 72 | 150 |
Bánh xe đôi SUPO 65 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
63 | 85 | 175 |
Bánh xe Feida 75 Nylon lùn tải nặng
Có hàng
| | |
75 | 107 | 175 |
Dạng bánh xe lùn chuyên dụng cho tải nặng. Khung thép dày 3,0 mm, mặt đế dày tới 5,0 mm. Kiểu càng xoay nặng tới 1,3 kg (nặng hơn 45% so với hàng khung sơn đen tương tự đang bán trên thị trường). Thích hợp nhất để chở giá máy móc nặng. Tại Việt Nam, bánh xe này thường được sử dụng cho các lò nướng tuy nhiên dùng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ sản phẩm.
Bánh xe đẩy 75 Mỹ đen chịu lực
Có hàng
| | |
75 | 102 | 150 |