Bánh xe mâm thép 250-4 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
205 | 57 | 150 |
Bánh xe cốt gang 6×2 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
143 | 44 | 150 |
Bánh xe không càng B5 Cao su cốt gang
Có hàng
| | |
125~130 | 41 | 125 |
Bánh xe không càng B6 Cao su cốt gang
Có hàng
| | |
150 | 40 | 150 |
Bánh xe Feida 75 Nylon lùn tải nặng
Có hàng
| | |
75 | 107 | 175 |
Dạng bánh xe lùn chuyên dụng cho tải nặng. Khung thép dày 3,0 mm, mặt đế dày tới 5,0 mm. Kiểu càng xoay nặng tới 1,3 kg (nặng hơn 45% so với hàng khung sơn đen tương tự đang bán trên thị trường). Thích hợp nhất để chở giá máy móc nặng. Tại Việt Nam, bánh xe này thường được sử dụng cho các lò nướng tuy nhiên dùng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ sản phẩm.
Bánh xe đẩy 75 Mỹ đen chịu lực
Có hàng
| | |
75 | 102 | 150 |
Bánh xe mâm thép 350-4 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
260 | 75 | 150 |
Bánh xe cốt gang 8×2 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
190 | 46 | 200 |
Bánh xe kéo hàng H130 cao su
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
125 | 161 | 100 |
Bánh xe mâm thép 250-8 Cao su Phong Thạnh
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
290 | 50 | 150 |
Bánh xe không càng B8 Cao su cốt gang
Có hàng
| | |
200 | 43 | 200 |
Bánh xe mâm thép 300-8 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
325 | 60 | 200 |
Bánh xe cốt gang 10×2 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
235 | 48 | 200 |
Bánh xe kéo hàng H150 cao su
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
148 | 181 | 150 |
Bánh xe đẩy L130 Cao su gang
Có hàng
| | |
130 | 179 | 100 |
Bánh xe kéo hàng H250 cao su
Có hàng
| | |
205 | 243 | 150 |
Bánh xe đẩy L150 Cao su gang
Có hàng
| | |
150 | 200 | 125 |
Bánh xe mâm thép 400-8 Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
375 | 77 | 200 |
Bánh xe kéo hàng H200 cao su
Có hàng
| | |
189 | 223-226 | 200 |
Bánh xe cốt gang 10×2½ Cao su Phong Thạnh
Có hàng
| | |
250 | 63 | 200 |