Hiển thị 21–33 của 33 kết quả

Bánh xe Cao su cốt thép Globe 125, cọc vít

Có hàng

­ ­ ­
125 170 125
225.000 283.000 
Cọc M16. Dáng đẹp và chắc chắn. Ở phân khúc bánh cọc vít thì giá thành TG Series được đánh giá là cao, chỉ phù hợp với khách hàng ở phân khúc trung và cao cấp trở lên. Có cả lựa chọn khóa đơn hoặc khóa kép.

Bánh xe khung nhựa SUPO 125 cao su mềm, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
125 155 120
222.000 379.000 
Bánh xe không rỉ chịu nước chuyên dụng với khung càng nhựa và các bộ phận chuyển động bằng thép không rỉ. Bánh xe cao su loại mềm có lắp bi vòng nên lăn nhẹ, êm và không ồn. Thích hợp sử dụng cho bệnh viện, công nghiệp thủy sản, vv...

Bánh xe đẩy L130 PU cốt thép

Có hàng

­ ­ ­
130 179 150
237.000 326.000 
Chất lượng của bánh xe L nếu so với hàng Nhật Bản đạt mức 8/10 nhưng giá thành chỉ bằng 5 - 6/10. Qua thực tế sử dụng bánh xe L nếu sử dụng đúng tải trọng và sử dụng 8 - 10h mỗi ngày thì tuổi thọ của bánh xe vào khoảng 2 - 4 năm.

Bánh xe Cao su cốt thép Globe 150, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
150 190 150
236.000 318.000 
Sản phẩm đặc biệt được khách hàng Nhật Bản và Hàn Quốc ưa chuộng. Phần lớn nhờ chất lượng cao su tốt: cao su dai, đàn hồi tốt, chịu mòn và ít gây lăn vết trên sàn.

Bánh xe thép Gia Cường N150 Cao su thép

Có hàng

­ ­ ­
150 199 125
204.000 281.000 
Bánh xe càng N kém hơn càng G ở lớp mạ càng - chỉ mạ kẽm (Zn) thông thường. Tuy nhiên bánh xe N đánh dấu một sự phát triển mới của hãng Gia Cường Thịnh trong việc đưa ra loại bánh xe cao su mới: rất mềm, độ đàn hồi cao nhưng cũng rất dai và chịu mòn.

Bánh xe đẩy L150 Cao su gang

Có hàng

­ ­ ­
150 200 125
231.000 330.000 
Bánh xe L là mặt hàng thế mạnh của Việt Nam về bánh xe lốp cao su cốt gang loại tải vừa dùng cho công nghiệp. Bánh xe L được sử dụng rộng rãi trên cả nước, và cũng là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của hãng Phong Thạnh.

Bánh xe thép Gia Cường G130 PU đỏ cốt thép

Có hàng

­ ­ ­
130 177 125
208.000 299.000 
Cổ bi xoay 2 tầng bằng thép cường lực chịu mòn. Càng thép có độ dày vừa phải, tương đối sáng nhờ lớp mạ Niken. Tải trọng của bánh xe phù hợp cho các ngành công nghiệp nhẹ.

Bánh xe Cao su cốt thép Globe 150, cọc vít

Có hàng

­ ­ ­
150 195 150
258.000 316.000 
Sản phẩm đặc biệt được khách hàng Nhật Bản và Hàn Quốc ưa chuộng. Phần lớn nhờ chất lượng cao su tốt: cao su dai, đàn hồi tốt, chịu mòn và ít gây lăn vết trên sàn. Có cả lựa chọn khóa đơn và khóa kép.

Bánh xe thép Gia Cường G150 PU đỏ cốt thép

Có hàng

­ ­ ­
150 198 150
233.000 329.000 
Cổ bi xoay 2 tầng bằng thép cường lực chịu mòn. Càng thép có độ dày vừa phải, tương đối sáng nhờ lớp mạ Niken. Tải trọng của bánh xe phù hợp cho các ngành công nghiệp nhẹ.

Bánh xe đẩy L150 PU cốt thép

Có hàng

­ ­ ­
150 200 200
298.000 400.000 
Chất lượng của bánh xe L nếu so với hàng Nhật Bản đạt mức 8/10 nhưng giá thành chỉ bằng 5 - 6/10. Qua thực tế sử dụng bánh xe L nếu sử dụng đúng tải trọng và sử dụng 8 - 10h mỗi ngày thì tuổi thọ của bánh xe vào khoảng 2 - 4 năm.

Bánh xe INOX 125 nhựa PA, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
125 154 110
322.000 445.000 
Thích hợp dùng cho công nghiệp thực phẩm, thủy hải sản. Hoặc môi trường phòng sạch, bệnh viện, nhà hàng, vv... Thép không rỉ mác 304 chịu tốt các tác động ăn mòn và lão hoá, bền bỉ với thời gian.

Bánh xe Cao su cốt thép Sisiku 130, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
130 177 180
327.000 
Cổ bi xoay 2 tầng bằng thép đã qua nhiệt luyện tăng khả năng chịu ma sát, chịu mòn. Cổ xoay giập lỗ đảm bảo giữ chặt hạt bi trong mọi tình huống. Có chốt khóa kép dạng gạt đặc trưng của Nhật Bản - sử dụng nhẹ nhàng, thuận tiện.

Bánh xe Cao su cốt thép Sisiku 150, mặt đế

Có hàng

­ ­ ­
150 198 200
356.000 446.000 
Cổ bi xoay 2 tầng bằng thép đã qua nhiệt luyện tăng khả năng chịu ma sát, chịu mòn. Cổ xoay giập lỗ đảm bảo giữ chặt hạt bi trong mọi tình huống. Có chốt khóa kép dạng gạt đặc trưng của Nhật Bản - sử dụng nhẹ nhàng, thuận tiện.